Chương 03 Thông tin chung về Islam
Ahrens, C. Donald. 1988. Meteorology Today [Khí tượng học Ngày nay]. 3rd ed. St. Paul: West Publishing Company.
Anderson, Ralph K.; và các tác giả khác. 1978. The Use of Satellite Pictures in Weather Analysis and Forecasting [Sử dụng các tấm ảnh vệ tinh trong phân tích và dự báo thời tiết]. Geneva: Ban Thư ký của Tổ chức Khí tượng học thế giới
Anthes, Richard A.; John J. Cahir; Alistair B. Fraser; và Hans A. Panofsky. 1981. The Atmosphere [Bầu khí quyền]. Tái bản lần thứ hai. Columbus: Công ty Xuất bản Charles E. Merrill .
Barker, Kenneth; và các tác giả khác. 1985. NIV Study Bible, New International Version [TKinh Thánh nghiên cứu NIV, Phiên bản quốc tế mới]. Grand Rapids, Michigan: Nhà Xuất bản Zondervan.
Bodin, Svante. 1978. Weather and Climate [Thời tiết và Khí hậu]. Poole, Dorest: Công ty in Blandford.
Cailleux, Andre’. 1968. Anatomy of the Earth [Giải phẫu Trái đất]. London: Thu viện Đại học Thế giới.
Couper, Heather; và Nigel Henbest. 1995. The Space Atlas [Tập bản đồ Không gian vũ trụ]. London: Công ty Dorling Kindersley.
Davis, Richard A., Jr. 1972. Principles of Oceanography [Các nguyên tắc cơ bản của Đại dương học]. Don Mills, Ontario: Công ty Xuất bản Addison-Wesley.
Douglas, J. D.; và Merrill C. Tenney. 1989. NIV Compact Dictionary of the Bible [Từ điển cô đọng NIV (phiên bản quốc tế mới) về Kinh thánh]. Grand Rapids, Michigan: Zondervan Publishing House.
Elder, Danny; và John Pernetta. 1991. Oceans [Oceans]. London: Mitchell Beazley Publishers.
Famighetti, Robert. 1996. The World Almanac and Book of Facts 1996 [Niên lịch Thế giới và Sách về các Sự kiện1996]. Mahwah, New Jersey: Các cuốn sách Niên lịch Thế giới.
Gross, M. Grant. 1993. Oceanography, a View of Earth [Đại dương học, một cách nhìn về Trái Đất]. Xuất bản lần thứ sáu. Englewood Cliffs: Công ty Prentice-Hall.
Hickman, Cleveland P.; và các tác giả khác. 1979. Integrated Principles of Zoology [Những Nguyên tắc hợp nhất của Động vật học]. Xuất bản lần thứ 6. St. Louis: Công ty C. V. Mosby.
Al-Hilali, Muhammad T.; và Muhammad M. Khan. 1994. Interpretation of the Meanings of The Noble Quran in the English Language [Dịch nghĩa của Kinh Coran sang tiếng Anh]. Xuất bản lần thứ tư có sửa đổi. Riyadh: Maktaba Dar-us-Salam.
The Holy Bible, Containing the Old and New Testaments (Revised Standard Version) [Kinh thánh, với những bản Kinh cổ ước và Kinh tân ước (Phiên bản chuẩn đã sửa đổi)]. 1971. New York: Các con trai nhà William Collins và Công ty.
Ibn Hesham, Abdul-Malek. Al-Serah Al-Nabaweyyah [Al-Serah Al-Nabaweyyah]. Beirut: Dar El-Marefah.
Ban Các vấn đề Hồi giáo, Sứ quán Saudi Arabia, Washington, DC. 1989. Understanding Islam and the Muslims [Hiểu Đạo Hồi và người Hồi giáo]. Washington, DC: Ban Các vấn đề Hồi giáo, Sứ quán Saudi Arabia.
Kuenen, H. 1960. Marine Geology [Hải Địa chất học]. New York: Công ty John Wiley và Các con.
Leeson, C. R.; và T. S. Leeson. 1981. Histology [Mô học]. Xuất bản lần thứ tư. Philadelphia: Công ty W. B. Saunders.
Ludlam, F. H. 1980. Clouds and Storms [Mây và Bão]. London: Nhà in Đại học Bang Pennsylvania.
Makky, Ahmad A.; và các tác giả khác. 1993. Ee’jaz al-Quran al-Kareem fee Wasf Anwa’ al-Riyah, al-Sohob, al-Matar [Ee’jaz al-Quran al-Kareem fee Wasf Anwa’ al-Riyah, al-Sohob, al-Matar]. Makkah: Tiểu ban về các Dấu hiệu mang tính khoa học của Kinh Coran và Sunnah.
Miller, Albert; và Jack C. Thompson. 1975. Elements of Meteorology [Những hiện tượng trong Khí tượng họ]. Xuất bản lần thứ hai. Columbus: Công ty Xuất bản Charles E. Merrill.
Moore, Keith L.; E. Marshall Johnson; T. V. N. Persaud; Gerald C. Goeringer; Abdul-Majeed A. Zindani; và Mustafa A. Ahmed. 1992. Human Development as Described in the Quran and Sunnah [Sự phát triển của con người như được mô tả trong kinh Coran và Sunnah]. Makkah: Tiểu ban về các Dấu hiệu mang tính khoa học của Kinh Coran và Sunnah.
Moore, Keith L.; A. A. Zindani; and others. 1987. (The scientific Miracles in the Front of the Head) Al-E’jaz al-Elmy fee al-Naseyah [Những điều Kỳ diệu về Trán người]. Makkah: Tiểu ban về các Dấu hiệu mang tính khoa học của Kinh Coran và Sunnah.
Moore, Keith L. 1983. The Developing Human, Clinically Oriented Embryology, With Islamic Additions [Con người trong quá trình phát triển, Phôi học trên phương diện hướng lâm sàng, với những bổ sung về Đạo Hồi]. Xuất bản lần thứ ba. Jeddah: Dar Al-Qiblah.
Moore, Keith L.; và T. V. N. Persaud. 1993. The Developing Human, Clinically Oriented Embryology [Con người trong quá trình phát triển, Phôi học trên phương diện hướng lâm sàng]. Xuất bản lần thứ năm. Philadelphia: Công ty W. B. Saunders.
El-Naggar, Z. R. 1991. The Geological Concept of Mountains in the Quran [Khái niệm Địa chất về các Ngọn núi trong kinh Coran]. Xuất bản lần thứ nhất. Herndon: Viện quốc tế về Tư tưởng Hồi giáo.
Neufeldt, V. 1994. Webster’s New World Dictionary [Từ điển thế giới mới của Webster]. Phiên bản thứ ba dành cho các trường Đại học. New York: Prentice Hall.
The New Encyclopaedia Britannica [Từ điển Bách khoa Britannica mới]. 1981. Xuất bản lần thứ 15. Chicago: Công ty Từ điển bách khoa Britannica.
Noback, Charles R.; N. L. Strominger; và R. J. Demarest. 1991. The Human Nervous System, Introduction and Review [Hệ thần kinh người, Giới thiệu và Phê bình]. Xuất bản lần thứ tư. Philadelphia: Lea và Febiger.
Ostrogorsky, George. 1969. History of the Byzantine State [Lịch sử đế chế La Mã]. Được dịch Joan Hussey từ tiếng Đức. Bản đã sửa đổi. New Brunswick: Nhà in Đại học Rutgers.
Press, Frank; và Raymond Siever. 1982. Earth [Trái đất]. Xuất bản lần thứ ba. San Francisco: W. H. Freeman và Công ty.
Ross, W. D.; và các tác giả. 1963. The Works of Aristotle Translated into English: Meteorologica [Các tác phẩm của Aristotle được dịch sang tiếng Anh: Meteorologica]. tập 3. London: Nhà in Đại học Oxford.
Scorer, Richard; và Harry Wexler. 1963. A Colour Guide to Clouds [Hướng dẫn về màu sắc của Mâ]. Robert Maxwell.
Seeds, Michael A. 1981. Horizons, Exploring the Universe [Các Đường chân trời, Khám phá Vũ trụ]. Belmont: Công ty Xuất bản
Seeley, Rod R.; Trent D. Stephens; và Philip Tate. 1996. Essentials of Anatomy & Physiology [Những kiến thức cơ bản về Giải phẫu học và Sinh lý học]. Xuất bản lần thứ hai. St. Louis: Công ty Niên giám Mosby.
Sykes, Percy. 1963. History of Persia [Lịch sử Ba Tư]. Xuất bản lần thứ ba. London: Macmillan và Công ty .
Tarbuck, Edward J.; và Frederick K. Lutgens. 1982. Earth Science [Khoa học về Trái đất]. Xuất bản lần thứ ba. Columbus: Công ty Xuất bản Charles E. Merrill.
Thurman, Harold V. 1988. Introductory Oceanography [Đại dương học Đại cương]. Xuất bản lần thứ năm. Columbus: Công ty Xuất bản Merrill.
Weinberg, Steven. 1984. The First Three Minutes, a Modern View of the Origin of the Universe [Ba phút đầu tiên, Một cách nhìn hiện đại về Khởi nguyên của Vũ tr]. In lần thứ năm. New York: Nhà sách Bantam.
Al-Zarkashy, Badr Al-Deen. 1990. Al-Borhan fee Oloom Al-Quran [Al-Borhan fee Oloom Al-Quran]. Xuất bản lần thứ nhất. Beirut: Dar El-Marefah.
Zindani, A. A. This is the Truth [Điều đó là Sự thật (băng hình)]. Makkah: Tiểu ban về các Dấu hiệu mang tính khoa học của Kinh Coran và Sunnah.
Đánh số các Hadeeth:
Việc đánh số các Hadeeth trong cuốn sách này dựa trên những cơ sở sau đây:
Saheeh Muslim: theo cách đánh số của Muhammad F. Abdul-Baqy.
Saheeh Al-Bukhari: theo cách đánh số của Fath Al-Bari.
Al-Tirmizi: theo cách đánh số của Ahmad Shaker.
Mosnad Ahmad: according to the numbering of Dar Ehya’ Al-Torath Al-Araby, Beirut.
Mosnad Ahmad: theo cách đánh số của Dar Ehya’ Al-Torath Al-Araby, Beirut.
Abu-Dawood: theo cách đánh số của Muhammad Muhyi Al-Deen Abdul-Hameed.
Ibn Majah: theo cách đánh số của Muhammad F. Abdul-Baqy.
Al-Daremey: theo cách đánh số của Khalid Al-Saba Al-Alamy và Fawwaz Ahmad Zamarly.